Dưới đây là một số chi phí bạn có thể tham khảo để chuẩn bị cho lộ trình du học sắp tới của mình trên đất nước Hàn Quốc xinh đẹp nhé:
Nội dung | Nội dung | Chi phí tham khảo |
Chuẩn bị hồ sơ | Hồ sơ giấy tờ | 1500$ (~34.419.000 VNĐ) |
Chuẩn bị hồ sơ | Dịch vụ chứng minh tài chính | 5.000.000 VNĐ |
Chuẩn bị hồ sơ | Phí nộp Visa | 50$ (~1.147.300 VNĐ) |
Học phí | Đại học quốc gia và công lập | 4.000$ – 6.000$/năm (~92.000.000 – 138.000.000 VNĐ) |
Học phí | Đại học tư thục | 6.000$ – 8.000$/năm (~138.000.000 – 184.000.000 VNĐ) |
Nhà ở | Ký túc xá | Khoảng 800$/6 tháng (~18.356.800 VNĐ) |
Ăn uống | 200$ – 300$/tháng (~4.589.200 VNĐ – 6.883.800 VNĐ) | |
Chi phí khác | Tiền điện, nước, gas, internet, đi lại,… | Khoảng $100 (~2.294.600 VNĐ) |
Dưới đây là danh sách tham khảo học phí tại một số trường ĐH tại Hàn Quốc:
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí (1 năm) |
1 | Quốc gia Chungnam | Daejeon | ₩ 3.700.000 – 4.500.000 (~ 77.000.000 – 93.000.000 VNĐ |
2 | Đại học Chungang | Seoul | ₩ 6.100.000 (~ 120.000.000 VNĐ) |
3 | Đại học Kookmin | Seoul | ₩ 5.850.000 (~ 103.000.000 VNĐ) |
4 | International university of Korea | Jinju | ₩ 4.000.000 (~ 83.000.000 VNĐ) |
5 | Sejong | Seoul | ₩ 7.000.000 (~ 144.000.000 VNĐ) |
6 | Quốc gia Pusan | Pusan | ₩ 5.600.000 (~ 116.000.000 VNĐ) |
7 | Yeonsei | Seoul | ₩ 7.000.000 (~ 144.000.000 VNĐ) |
8 | Daegu | Daegu | ₩ 5.700.000 – 8.300.000 (~ 118.000.000 – 171.000.000 VNĐ) |